Có 1 kết quả:

扼守 ách thủ

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Nắm giữ, cứ thủ, phòng thủ. ◎Như: “ngã quân bằng hiểm ách thủ, địch nhân nhất thì vô pháp công phá” 我軍憑險扼守, 敵人一時無法攻破.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chẹn giữ, tức chẹn giữ chỗ đất hiểm yếu để đề phòng ngừa quân giặc.

Bình luận 0